Bản đồ - Surnadal

Surnadal
là một đô thị ở hạt Møre og Romsdal, Na Uy.

Surnadal được lập làm đô thị ngày 1 tháng 1 năm 1838 (xem formannskapsdistrikt). Rindal đã được tách khỏi Surnadal năm 1858. Stangvik và Åsskard (được tách khỏi Stangvik ngày 1 tháng 5 năm 1895) đã được sáp nhập với Surnadal ngày 1 tháng 1 năm 1965.

Dạng tiếng Na Uy Cổ của đô thị này là Surnardalr. Tiếp đầu ngữ là sở hữu cách của tên sông Surna, còn đuôi là dalr m 'thung lũng'.

Cho đến năm 1918, tên này được viết Surendalen.

Đô thị này gồm Thung lũng chính Surnadal và nhiều Thung lũng và làng khác như: Bæverfjord, Bæverdalen, Bøfjorden, Østbødalen, Todalen, Stangvik và Øvre Surnadal. Đô thị này được dãy núi Trollheimen và Sunndal bao quanh về phía nam, Rindal về phía đông, Halsa về phía bắc và các fjord về phía tây.

Đỉnh núi cao nhất là Snota, 1.668 m. Sông Surna (Na Uy) chảy qua Thung lũng từ phía đông qua tây. Đô thị này là quê hương của Hans Hyldbakk và Rune Gjeldnes.

Thể loại:Nordmøre Thể loại:Møre og Romsdal

 
Bản đồ - Surnadal
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Surnadal
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Surnadal
OpenStreetMap
Bản đồ - Surnadal - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Surnadal - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Surnadal - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Surnadal - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Surnadal - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Surnadal - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Surnadal - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Surnadal - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Surnadal - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Na Uy
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
NOK Krone Na Uy (Norwegian krone) kr 2
ISO Language
NN Nynorsk (Nynorsk)
SE Tiếng Bắc Sami (Northern Sami)
NO Tiếng Na Uy (Norwegian language)
FI Tiếng Phần Lan (Finnish language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Nga 
  •  Phần Lan 
  •  Thụy Điển 
Đơn vị hành chính
Thành phố, Làng,...